Giới thiệu chung về Cơ sở
Nha khoa OZE đã thành lập và phát triển hơn 10 năm với mong muốn mang những giá trị đích thực trong việc chăm sóc, điều trị, thẩm mỹ răng miệng cho khách hàng. Các dịch vụ nổi bật được khách hàng tin chọn nhiều có thể kể đến như:
- Niềng răng - chỉnh nha
- Bọc răng sứ
- Trồng răng Implant
- Điều trị tủy răng
- Nhổ răng khôn
- Hàn răng
- Tẩy trắng răng
- Lấy cao răng
Để nâng tầm giá trị và trải nghiệm khách hàng, nha khoa OZE đã đặc biệt đầu tư xây dựng đội ngũ bác sĩ chuyên môn cao, dày dặn kinh nghiệm, tay nghề vững. Từ đó hình thành và giữ vững niềm tin trong lòng khách hàng nhờ đem đến những trải nghiệm và dịch vụ chăm sóc sức khỏe răng miệng an toàn, hiệu quả và tối ưu nhất.
Không chỉ vậy, hệ thống OZE còn Thường xuyên cập nhật những công nghệ, xu hướng thẩm mỹ răng, điều trị bệnh lý răng miệng, Nha Khoa Oze hiện nay sở hữu những công nghệ hiện đại bậc nhất như:
- Công nghệ Smile Art 4.0 bao gồm: Công nghệ Digital Smile Design (DSD), Công nghệ Safe Dentcare, Công nghệ CAD/CAM.
- Công nghệ nhổ răng không đau bằng sóng âm Piezotome
- Invisalign – Công nghệ niềng răng thời đại 4.0
- Máy Scan Itero 5D
- Hệ thống vô trùng khép kín cho không khí, máy móc, thiết bị, dụng cụ,... để đảm bảo không gian điều trị an toàn tuyệt đối
Với sứ mệnh "Mang niềm vui và sự tự tin đến hàng triệu khách hàng" Nha khoa OZE luôn đặt sự hài lòng của khách hàng lên hàng đầu và coi đó là thước đo cho sự thành công của toàn bộ hệ thống.
Thời gian làm việc: 8:00 - 19:00
Danh sách cơ sở- CS1: Số 87, tổ 8, đối diện Khu đô thị mới, Thị trấn Sóc Sơn, Hà Nội
- CS2: Ngã 4 Phố Nỷ, Xã Trung Giã, Huyện Sóc Sơn, Hà Nội
- CS3: 41A Phù Lỗ, Sóc Sơn, Hà Nội
- CS4: Số 35 Tây Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội
- CS5: Số 10 Đồng Me, Mễ Trì, Nam Từ Liêm, Hà Nội
- CS6: Số 83 Ngã tư chợ Phú An, An Khánh, Hoài Đức, Hà Nội
- CS7: Số 150A đường Trần Duy Hưng, phường Trung Hoà, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội
Dịch vụ
Bảng giá dịch vụ
STT | Bọc răng sứ | Giá (VNĐ) | Bảo hành |
---|---|---|---|
1 | Răng sứ Titanium | 2.000.000 vnđ | 5 năm |
2 | Răng sứ Katana | 3.000.000 vnđ | 10 năm |
3 | Răng sứ Cercon | 5.000.000 vnđ | 7 năm |
4 | Răng sứ Ceramill | 7.000.000 vnđ | 7 năm |
5 | Răng sứ Nacera | 12.000.000 vnđ | 10 năm |
So sánh cơ sở và dịch vụ
Cơ sở vật chất
Bảo hành

Dịch vụ bọc răng sứ
Bảo hành 10 năm

Dịch vụ dán sứ Veneer
Bảo hành 10 năm

Dịch vụ niềng răng
Bảo hành từ 5 - 10 năm

Dịch vụ trồng răng Implant
Bảo hành từ 5 - 10 năm
Tiện ích tại nha khoa
Cơ sở
- Bãi đậu xe
- Nhà vệ sinh
- Hiệu thuốc tại chỗ
- Phòng chờ
- Phòng nghỉ dưỡng
Dịch vụ phòng khám
- Đặt lịch trực tuyến
- Tư vấn trực tuyến
- Mở cửa cuối tuần
- Chăm sóc sau khám chữa
- Hồ sơ bệnh nhân điện tử
- Hỗ trợ đi lại
Trở thành người đầu tiên bình luận cho bài viết này!